CÁC BỆNH CẦN SÀNG LỌC |
XÉT NGHIỆM CẦN SÀNG LỌC |
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG |
ĐỊNH KỲ |
Ung thư đại trực tràng |
Nội soi trực tràng, CEA |
>35 tuổi |
3 năm/lần |
Ung thư phổi |
Chụp X quang tim phổi, Cyfra |
>30 tuổi |
1 năm/lần |
Ung thư gan |
Siêu âm ổ bụng, AFP, Men gan (GOT, GPT, GGT) |
>30 tuổi |
1 năm/lần |
Ung thư tụy, mật |
Siêu âm ổ bụng, CA19 9 |
>30 tuổi |
1 năm/lần |
Ung thư vòm họng |
Nội soi tai mũi họng |
> 20 tuổi |
1 năm/lần |
Ung thư vú |
Siêu âm tuyến vú, CA 153 |
Nữ >30 tuổi |
1 năm/lần |
Ung thư cổ tử cung |
Pap mear |
Nữ >25 tuổi, đã quan hệ tình dục |
2 năm/lần |
Ung thư tử cung, buồng trứng |
Siêu âm tử cung phần phụ, CA 125 |
Nữ > 30 tuổi |
1 năm/lần |
Ung thư tuyến tiền liệt |
Siêu âm hệ tiết niệu, PSA |
Nam >40 tuổi |
1 năm/lần |
|
|
|
|
Tiểu đường |
Định lượng Glucose máu |
>20 tuổi |
6 tháng/lần |
Rối loạn chuyển hóa mỡ máu |
Định lượng Triglycerid, Cholesterol, LDL, HDL |
>20 tuổi |
6 tháng/lần |
Gút |
Định lượng acid uric |
>25 tuổi, có nguy cơ |
6 tháng/lần |
Bệnh mạch vành |
Điện tâm đồ |
>30 tuổi |
1 năm/lần |
Viêm gan B |
HbsAg |
>18 tháng, chưa tiêm phòng |
|
Viêm gan C |
Anti HCV |
>18 tháng |
|
HIV |
Anti HIV |
Người có nguy cơ |
|