ĐỀ CƯƠNG THI KỸ NĂNG TIN HỌC
I. MỤC TIÊU
- Xây dựng nội dung thi, câu hỏi thi nhằm phân loại trình độ tin học cho: nhân viên mới, nhân viên thi nâng bậc lương
II. NỘI DUNG
1) Hình thức thi:
- Thi thực hành trên máy tính cài sẵn các phần mềm, xen lẫn thời gian thực hành là phần vấn đáp để kiểm tra thêm kiến thức (lý thuyết, mức độ am hiểu quy trình…)
- Có bộ đề câu hỏi sẵn, bốc thăm để chọn câu
2) Thang điểm: 20 điểm tối đa (tương đương 20% trong tổng số tất cả các phần thi kỹ năng)
1 – 5 điểm: Kém
5- 10 điểm: Trung bình
10- 15 điểm: Khá
15 – 20 điểm : Thành thạo
Lưu ý: Các phần thi sẽ tăng dần cấp độ khó để phân loại, đánh giá chính xác.
3) Nội dung cụ thể:
· Kỹ năng sử dụng máy tính (2điểm)
· Kỹ năng đánh máy (2điểm)
· Kỹ năng tin học văn phòng (Word, Excell…) (2điểm)
· Kỹ năng sử dụng Internet, Email (2điểm)
· Kỹ năng Phần mềm quản lý ngoại trú (12 điểm) <Nội trú bổ sung sau>
III. CHI TIẾT YÊU CẦU
1) Kỹ năng sử dụng máy tính
- Biết bật tắt máy tính, phần mềm
- Biết cách cắm điện các thiết bị máy tính, máy in, màn hình, chuột, bàn phím
- Biết sao lưu dữ liệu vào ổ cứng, vào USB
- Biết sử dụng tính năng tìm kiếm trong Windows (tìm file, tập tin)
- Nâng cao: Biết cài đặt, gỡ bỏ phần mềm
2) Kỹ năng đánh máy
- Gõ chính xác (đúng chính tả, đúng định dạng)
- Gõ nhanh (đếm thời gian gõ hoàn thành 1 đoạn văn bản đề ra)
- Nâng cao: Gõ không nhìn bàn phím (để đạt 2đ tối đa)
3) Kỹ năng tin học văn phòng
- Biết sử dụng các phím tắt cơ bản (Ctrl-C, Ctrl-V, Window+L)
- Tạo mới hoặc mở file văn bản cũ, đặt hoặc đổi tên file, sao lưu, di chuyển vị trí file
- Nhập liệu văn bản, định dạng đoạn văn, văn bản (đúng cỡ chữ, font chữ, màu chữ)
- Tạo bảng, định dạng bảng trong Word, Excell
+ thêm, xóa cột, hàng, trộn (merge)
+ định dạng bảng , cột dữ liệu, đổi đường viền bảng
+ dùng một số hàm cơ bản (+, -, x, : )
- Định dạng văn bản: căn đoạn, căn lề, khoảng cách dòng
- Thiết lập in: khổ giấy, lề in, đánh số trang, header, footer
- Nâng cao:
+ biết tìm kiếm, thay thế từ, đoạn văn
+ biết chèn ảnh, kí tự, hình khối, sơ đồ , link
+ lọc dữ liệu (filter): tìm kiếm theo yêu cầu
4) Kỹ năng sử dụng Internet, Email
- Biết dùng trình duyệt internet bất kì (Chrome, Firefox, Cốc cốc, Internet Explorer…) để truy cập website, google, email
- Biết mở link trong website (tại trang hiện tại, tại trang /tab mới)
- Sử dụng kỹ năng tìm kiếm trên google: tìm thông tin, xem thông tin
- Biết tạo tài khoản gmail, đăng nhập gmail, dùng các tính năng gmail như:
+ nhận và đọc thư đến
+ soạn thảo và gửi email mới, trả lời email đến: đầy đủ tiêu đề, nội dung email, người nhận/ cc email
+ gửi file đính kèm, nhận file đính kèm email
+ tìm kiếm , xóa email
- Nâng cao: biết trình bày email đẹp mắt, đúng định dạng, đủ cấu trúc
5) Kỹ năng Phần mềm phòng khám
- Đón tiếp
+ Tiếp nhận bệnh nhân dịch vụ/ bảo hiểm mới
+ Tiếp đón BN cũ quay lại
+ Chọn phòng khám, dịch vụ khám
+ Xử lý các trường hợp khác xảy ra ( cấp cứu, bệnh nhân làm DV không qua khám, sửa thông tin hành chính khi nhập sai, chuyển BN BH thành DV hoặc ngược lại)
- Thu phí
+ Thu phí dịch vụ
+ Thu phí bảo hiểm
+ Xử lý các trường hợp khác xảy ra (BN làm thêm ngoài chỉ định, BN BH làm DV ngoài BH, lập phiếu chi )
- Cận lâm sàng
+ Trả kết quả siêu âm: Biết chọn kết quả mẫu trên word, Chụp ảnh, Chỉnh sửa văn bản, Chèn ảnh, Lưu file, In kết quả, Xác nhận hoàn thành
+ Trả kết quả CLS khác (Xquang, Nsoi, Điện tim…): Chọn mẫu, Điền kết quả (nếu có), Lấy ảnh (nếu có), Kết luận, In kết quả, Xác nhận hoàn thành
+ Tìm kiếm, xem lại kết quả cũ
+ Trả kết quả XN (dành cho KTV XN): Biết dùng phần mềm kết nối XN, lấy kết quả, trả kết quả, in giấy tờ
- Khám bệnh
+ Hỏi bệnh: lý do khám, xem lại hồ sơ cũ (nếu có)
+ Chẩn đoán ban đầu & Chỉ định CLS
+ Xem KQ CLS
+ Chẩn đoán (kết luận)
+ Kê đơn thuốc : BH, DV, biết dùng đơn thuốc mẫu
+ Khác: Biết chỉnh sửa, in ấn các giấy tờ liên quan (phiếu chỉ định, đơn thuốc, giấy chuyển viện …)
- Kỹ năng tìm kiếm, tra cứu, thống kê trên phần mềm.
+ Biết tìm kiếm , thống kê BC trên danh sách (lưới)
+ Tìm kiếm, thống kê BC trong các sổ CLS
IV. TÀI LIỆU ÔN TẬP
- Xem các tài liệu tại link http://ykhoavietduc.com/danh-cho-nhan-vien.htm
V. MỘT SỐ CÂU HỎI MẪU (1đ/1 câu)
Câu hỏi 1: Tại ổ D:\DATA\VietDuc chứa file Lịch trực.doc , copy file này ra USB
Đáp án: Tìm đúng thư mục chứa file, copy được file vào USB được phát : 1đ
Không tìm được file: 0đ
Câu hỏi 2: Gõ lại đoạn văn bản sau:
Đáp án: Gõ đúng định dạng, đúng chính tả: 0,3 đ (cứ sai 1 lỗi chính tả trừ 0,1đ)
Đúng và nhanh trong khoảng thời gian 2 phút: 0,5đ (cứ chậm thêm 30 giây trừ 0,1đ)
Không nhìn bàn phím: 0,2đ
Câu hỏi 3: Bệnh nhân "Nguyễn Hồng Nhung" SN 1988, Giới tính Nữ, Địa chỉ: Đức Bác, Sông Lô, Vĩnh Phúc, ĐT: 0169 932 4278 đến phòng khám yêu cầu siêu âm thai dịch vụ. Tiếp đón BN và thu tiền, in phiếu thu, chuyển BN vào phòng Siêu âm.
Đáp án: Thực hiện đúng, đầy đủ thao tác tiếp đón, thu ngân dưới 2 phút: 1đ
Chậm thêm 10s trừ 0,1đ. Sai thông tin hành chính trừ 0,1đ