Đường Phù Đổng, Phượng Lâu, TP. Việt Trì, Phú Thọ
Hotline: (0210) 3666 678
  • Tra cứu
  • Đặt hẹn
  • Hỏi đáp
  • Tìm kiếm
Ô có dấu * bắt buộc phải điền đủ thông tin
Ô có dấu * bắt buộc phải điền đủ thông tin
Ô có dấu * bắt buộc phải điền đủ thông tin
Bạn đang ở:  Trang chủ Tin tứcVăn bản
Những điểm mới đáng chú ý trong thông tư 30/2018/TT-BYT về điều kiện thanh toán đối với thuốc BHYT
Cập nhật: 17/12/2018
Lượt xem: 4212
Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT (download)

Sau 4 năm kể từ khi thông tư 40/2014/TT-BYT (sau đây gọi tắt là Thông tư 40) về danh mục thuốc thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT) ra đời, ngày 30/10/2018, Bộ Y tế đã ban hành thông tư 30/2018/TT-BYT (sau đây gọị tắt là Thông tư 30) về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.

Thông tư 30 sẽ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019, và việc nắm rõ các điểm mới của Thông tư 30 là một nhiệm vụ quan trọng của các bác sĩ, dược sĩ công tác tại bệnh viện. Thông tư 30 là căn cứ quan trọng trong việc xây dựng danh mục thuốc được thanh toán BHYT và kế hoạch đấu thầu thuốc trong thời gian tới. Nắm rõ các thay đổi về điều kiện thanh toán của thuốc theo thông tư mới để tư vấn kịp thời cho bác sĩ sẽ giúp hạn chế tối đa nguy cơ xuất toán BHYT.


Bảng 1. Một số thay đổi quan trọng về tỷ lệ và điều kiện thanh toán đối với một số hoạt chất trong Thông tư 30 so với Thông tư 40:

STT Hoạt chất Đường dùng Thông tư 40/2014, Thông tư 36/2015 Thông tư 30/2018
1 Diacerein Uống Không quy định điều kiện thanh toán Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối
2 Alpha chymotrypsin Uống Thanh toán dạng tiêm và uống
Không quy định điều kiện thanh toán
Không thanh toán dạng tiêm, chỉ thanh toán dạng uống
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng
3 Calcitonin Tiêm Không quy định điều kiện thanh toán Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán:
– Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương.
– Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng.
– Tăng calci máu ác tính.”
4 Glutathion Tiêm Quỹ BHYT thanh toán trong trường hợp hỗ trợ điều trị ngộ độc do rượu, phospho hữu cơ, acetaminophen, sử dụng thuốc chống ung thư, thuốc gây độc tế bào hay thuốc điều trị lao, thuốc có tác động trên tâm thần, thuốc an thần hay thuốc chống trầm cảm; phòng ngừa và điều trị tổn thương do phóng xạ, bệnh gan; thanh toán 50% Quỹ BHYT thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%
5 Amoxicilin + sulbactam Tiêm Thanh toán BHYT dạng tiêm và uống, không giới hạn chỉ định thanh toán Chỉ thanh toán BHYT dạng tiêm
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng“.
6 Flunarizin Uống Không quy định điều kiện thanh toán Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp“.
7 Paclitaxel Tiêm Không quy định tỷ lệ thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác.
8 Leuprorelin acetat Tiêm Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II
Thanh toán 100%
9 Albumin Tiêm truyền Không quy định điều kiện thanh toán Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.
10 Albumin + immuno globulin Tiêm truyền Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng.
11 Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) Tiêm truyền Không quy định điều kiện thanh toán Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ“.
12 Dabigatran Uống Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II
13 Rivaroxaban Uống Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II
14 Peptid (Cerebrolysin concentrate) Tiêm Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ cấp tính, sau chấn thương và phẫu thuật chấn thương sọ não và sau phẫu thuật thần kinh sọ não. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:
– Đột quỵ cấp tính;
– Sau chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
15 Citicolin Tiêm BHYT thanh toán dạng uống + tiêm
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ cấp tính, sau chấn thương và phẫu thuật chấn thương sọ não và sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
BHYT thanh toán dạng tiêm
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:
– Đột quỵ cấp tính;
– Sau chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.
16 Pentoxifyllin Tiêm, uống Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi.
17 Piracetam Tiêm truyền, uống Không quy định điều kiện thanh toán Đối với dạng tiêm truyền:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
18 Vinpocetin Tiêm, uống Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch.
19 Omeprazol Tiêm, uống Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.
20 Esomeprazol Tiêm, uống
21 Pantoprazol Tiêm, uống
22 Rabeprazol Tiêm, uống
23 L-Ornithin – L- aspartat Tiêm BHYT thanh toán dạng uống và tiêm
Quy định điều kiện thanh toán: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng amoniac máu trong bệnh não gan khi có dấu hiệu bệnh rõ ràng, bệnh nhân ung thư có chỉ định điều trị hóa chất; bệnh nhân ung thư có tiền sử viêm gan virus.
BHYT chỉ thanh toán dạng tiêm
Quy định điều kiện thanh toán: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy gan từ độ 2 trở lên, tiền hôn mê gan, hôn mê gan.
24 Immune globulin Tiêm Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG, điều trị bệnh tay-chân-miệng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế; điều trị nhiễm trùng nặng. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng, phơi nhiễm sởi theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế.
25 Tolperison Uống Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng sơ sau đột quỵ.
26 Cytidin-5monophosphat disodium + uridin Tiêm, uống Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên.
27 Galantamin Uống Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer.
28 Galantamin Tiêm Không quy định điều kiện thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị:
– Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú và không sử dụng được dạng uống;
– Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống;
– Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em;
– Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật;
– Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin.
29 Mecobalamin Tiêm, uống Được thanh toán BHYT ở BV hạng đặc biệt, hạng I, II, III, IV và trạm y tế xã, phường, thị trấn, y tế cơ quan và tương đương
Không quy định điều kiện thanh toán
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II, III, IV
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12.

Bảng 2. Một số thuốc ngừng thanh toán BHYT khi Thông tư 30 có hiệu lực

Hoạt chất/phối hợp hoạt chất Đường dùng Biệt dược liên quan
Hydroxyzin Uống Atarax
Nalorphin Tiêm  
Ceftezol Tiêm  
Cloramphenicol + Xanh methylen Uống Micbibleucin
Thiamphenicol Nhỏ mắt  
Metronidazol + clindamycin Dùng ngoài Acnequidt
Telithromycin Uống  
Adefovir dipivoxil Uống Virzaf
Interferon (alpha)* Tiêm  
Xanh methylen + tím gentian Dùng ngoài Milian
Acid lactic + lactoserum atomisat Dùng ngoài Lactacyd
Trimebutin + ruscogenines Đặt hậu môn, bôi trực tràng Proctolog (R. Suppo.)
Amylase + papain Uống Neopeptin syrups
Arginin hydroclorid Tiêm truyền, uống  
Glibenclamid (đơn chất) Uống  
Cloramphenicol + dexamethason Nhỏ tai, nhỏ mắt, dùng ngoài  
Nystatin + metronidazol + cloramphenicol + dexamethason acetat Đặt âm đạo Megyna (Suppo.)
Canvey (Ov)
Mycogynax
Malva purpurea + camphomonobromid + xanh methylen Uống Domitazol (DMC)
Sắt fumarat + acid folic + vitamin B12 Uống Ferrovit
HemoQ Mom
Ironic
Glycerol + camomile extract glycolic + mallow fluid extract Dùng thụt Microclismi
Amylase + papain + simethicon Uống Neopeptin
Synneupep
Enterpass
Betamethason dipropionat + clotrimazol +  gentamicin Dùng ngoài Silkron
Gensomax
Gentrisone
Neomycin sulfat + gramicidin + 9-alpha fluohydrocortison acetat Nhỏ mắt Dicortineff
Carbocistein + salbutamol Uống Solmux Broncho (Syrup)
Oxomemazin + guaifenesin + paracetamol +
natri benzoat
Uống Toplexil
Toptussan
Topralsin
Vitamin C + rutine Uống Rutin-C
Venrutine
 

Một số thuốc bổ sung mới đáng chú ý của Thông tư 30/2018:

STT Hoạt chất Đường dùng Nhóm dược lý Biệt dược
1 Desfluran Dạng hít Thuốc gây mê Suprane
2 Adalimumab Tiêm Kháng thể đơn dòng Humira
3 Golimumab Tiêm Kháng thể đơn dòng Simponi
4 Rupatadine Uống Thuốc kháng histamine Rupafin
5 Sugammadex Tiêm Thuốc giải giãn cơ Bridion
6 Tigecyclin* Tiêm Kháng sinh nhóm glycylcycline Tygacil
7 Daclatasvir Uống Thuốc DAAs điều trị viêm gan siêu vi C Daklinza
8 Sofosbuvir Uống Thuốc DAAs điều trị viêm gan siêu vi C Sovaldi
Hepcinat
9 Sofosbuvir + ledipasvir Uống Thuốc DAAs điều trị viêm gan siêu vi C Harvoni
Hepcinat LP
10 Sofosbuvir + velpatasvir Uống Thuốc DAAs điều trị viêm gan siêu vi C Epclusa
11 Valganciclovir* Uống Thuốc kháng virus, điều trị các bệnh do virus cự bào (Cytomegalovirus – CMV) Valcyte
12 Caspofungin* Tiêm Thuốc kháng nấm nhóm echinocandin Cancidas
13 Posaconazol* Uống Thuốc kháng nấm nhóm triazole Noxafil
14 Voriconazol* Uống Thuốc kháng nấm nhóm triazole Vfend
15 Bendamustine Tiêm truyền Thuốc điều trị ung thư, nhóm thuốc tác nhân alkyl hóa Treanda
16 Afatinib dimaleate Uống Thuốc điều trị ung thư, nhóm thuốc ức chế tyrosine kinase Gilotrif
17 Pazopanib Uống Thuốc điều trị ung thư, nhóm thuốc ức chế tyrosine kinase Votrient
18 Abiraterone acetate Uống Thuốc điều trị ung thư, nhóm kháng androgen Zytiga
19 Fulvestrant Tiêm Thuốc điều trị ung thư, chất đối vận cạnh tranh thụ thể estrogen Faslodex
20 Các kháng thể gắn với interferon ở người Uống Liệu pháp hỗ trợ miễn dịch Anaferon
21 Lenalidomide Uống Thuốc điều trị ung thư, dẫn xuất của thalidomide Revlimid
22 Solifenacin succinate Uống Thuốc kháng muscarinic, điều trị bệnh đường tiết niệu Vesicare
23 Tamsulosin hydroclorid Uống Thuốc chẹn alpha, điều trị bệnh đường tiết niệu Harnal Ocas
24 Rotigotine Dán ngoài da Thuốc đồng vận dopamin, điều trị bệnh Parkinson Neupro
25 Eltrombopag Uống Thuốc điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch Revolade
26 Ticagrelor Uống Thuốc ức chế tiểu cầu, đối vận thụ thể P2Y12 Brilinta
27 Secukinumab Tiêm Kháng thể đơn dòng Cosentyx
28 Ustekinumab Tiêm Kháng thể đơn dòng Stelara
29 Dapagliflozin Uống Thuốc điều trị đái tháo đường, nhóm ức chế SGLT2 Forxiga
30 Empagliflozin Uống Thuốc điều trị đái tháo đường, nhóm ức chế SGLT2 Jardiance
31 Linagliptin Uống Thuốc điều trị đái tháo đường, nhóm ức chế DPP-4 Trajenta
32 Linagliptin + metformin Uống Thuốc điều trị đái tháo đường, metformin + nhóm ức chế DPP-4 Jentadueto
33 Liraglutide Tiêm Thuốc điều trị đái tháo đường, nhóm đồng vận thụ thể GLP-1 Victoza
34 Besifloxacin Nhỏ mắt Kháng sinh nhóm fluoroquinolone thế hệ 4 Besivance
35 Nepafenac Nhỏ mắt Thuốc chống viêm non-steroid (NSAIDs) Nevanac (Ophthalmic Susp.)
36 Tafluprost Nhỏ mắt Thuốc điều trị glaucoma, nhóm thuốc tương đồng prostaglandin Taflotan
37 Indacaterol Dạng hít Thuốc điều trị COPD Onbrez Breezhaler
38 lndacaterol + glycopyrronium Dạng hít Thuốc điều trị COPD Ultibro Breezhaler
39 Omalizumab Tiêm Kháng thể đơn dòng Xolair

So sánh Thông tư 30 với Thông tư 40.

Như vậy, sau công văn số 7086/BYT-BH của Bộ Y tế ngày 26/09/2016 về việc giải đáp vướng mắc liên quan đến việc thanh toán thuốc BHYT, thì Thông tư 30, tại Khoản 2, Điều 4, đã nêu rõ quỹ BHYT chỉ thanh toán khi chỉ định thuốc phù hợp với chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép hoặc Hướng dẫn chẩn đoán & điều trị của Bộ Y tế ban hành. Các trường hợp đặc biệt khác, Bộ Y tế sẽ lập Hội đồng để xem xét.

Đối với thuốc phối hợp, trước đây Thông tư 40 thanh toán cho thuốc phối hợp khi từng hoạt chất riêng lẻ được thanh toán (trừ vitamin và khoáng chất). Tuy nhiên, hiện nay Thông tư 30 đã bỏ quy định này và tại Phụ lục 01 đã chỉ rõ các phối hợp thuốc được thanh toán BHYT. Như vậy, các phối hợp thuốc trong một số biệt dược sẽ không còn được thanh toán BHYT khi Thông tư 30 có hiệu lực. Điều này sẽ được trình bày rõ trong phần sau của bài viết.

Các tin liên quan
Bình luận Facebook
Bệnh Viện Đa Khoa Việt Đức
Đường Phù Đổng, Phượng Lâu, TP. Việt Trì, Phú Thọ
Điện thoại: (0210) 3666 678
Hotline: 0867005888
Website: www.ykhoavietduc.com
Thống kê truy cập
Số người online: 9
Tổng truy cập: 2.291.874
 
Đặt lịch hẹn
ĐẶT LỊCH NHẬP LẠI
   
   
Hỗ trợ trực tuyến
Bệnh Viện Đa Khoa Việt Đức
Bệnh Viện Đa Khoa Việt Đức
bvdkvietduc@gmail.com 0867005888
Liên hệ với tôi qua:
好的丰胸产品丰胸产品,通常是经过国家批准的,经得起市场和客户见证的。品牌历史越长久丰胸方法,说明产品经过了重重的市场考验,具备完善的服务及售后体系;销售年限越长粉嫩公主丰胸产品,销售量越大,说明经过客户检验的质量越过关产后丰胸产品