STT |
Hoạt chất |
Đường dùng |
Thông tư 40/2014, Thông tư 36/2015 |
Thông tư 30/2018 |
1 |
Diacerein |
Uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối“ |
2 |
Alpha chymotrypsin |
Uống |
Thanh toán dạng tiêm và uống
Không quy định điều kiện thanh toán |
Không thanh toán dạng tiêm, chỉ thanh toán dạng uống
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng“ |
3 |
Calcitonin |
Tiêm |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán:
– Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương.
– Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng.
– Tăng calci máu ác tính.” |
4 |
Glutathion |
Tiêm |
Quỹ BHYT thanh toán trong trường hợp hỗ trợ điều trị ngộ độc do rượu, phospho hữu cơ, acetaminophen, sử dụng thuốc chống ung thư, thuốc gây độc tế bào hay thuốc điều trị lao, thuốc có tác động trên tâm thần, thuốc an thần hay thuốc chống trầm cảm; phòng ngừa và điều trị tổn thương do phóng xạ, bệnh gan; thanh toán 50% |
Quỹ BHYT thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50% |
5 |
Amoxicilin + sulbactam |
Tiêm |
Thanh toán BHYT dạng tiêm và uống, không giới hạn chỉ định thanh toán |
Chỉ thanh toán BHYT dạng tiêm
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng“. |
6 |
Flunarizin |
Uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ BHYT thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp“. |
7 |
Paclitaxel |
Tiêm |
Không quy định tỷ lệ thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác. |
8 |
Leuprorelin acetat |
Tiêm |
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%. |
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II
Thanh toán 100% |
9 |
Albumin |
Tiêm truyền |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.“ |
10 |
Albumin + immuno globulin |
Tiêm truyền |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng. |
11 |
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) |
Tiêm truyền |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quy định điều kiện thanh toán: “Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ“. |
12 |
Dabigatran |
Uống |
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I |
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II |
13 |
Rivaroxaban |
Uống |
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I |
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II |
14 |
Peptid (Cerebrolysin concentrate) |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ cấp tính, sau chấn thương và phẫu thuật chấn thương sọ não và sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:
– Đột quỵ cấp tính;
– Sau chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
15 |
Citicolin |
Tiêm |
BHYT thanh toán dạng uống + tiêm
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ cấp tính, sau chấn thương và phẫu thuật chấn thương sọ não và sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
BHYT thanh toán dạng tiêm
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:
– Đột quỵ cấp tính;
– Sau chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;
– Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
16 |
Pentoxifyllin |
Tiêm, uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi. |
17 |
Piracetam |
Tiêm truyền, uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Đối với dạng tiêm truyền:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. |
18 |
Vinpocetin |
Tiêm, uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch. |
19 |
Omeprazol |
Tiêm, uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
20 |
Esomeprazol |
Tiêm, uống |
21 |
Pantoprazol |
Tiêm, uống |
22 |
Rabeprazol |
Tiêm, uống |
23 |
L-Ornithin – L- aspartat |
Tiêm |
BHYT thanh toán dạng uống và tiêm
Quy định điều kiện thanh toán: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng amoniac máu trong bệnh não gan khi có dấu hiệu bệnh rõ ràng, bệnh nhân ung thư có chỉ định điều trị hóa chất; bệnh nhân ung thư có tiền sử viêm gan virus. |
BHYT chỉ thanh toán dạng tiêm
Quy định điều kiện thanh toán: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy gan từ độ 2 trở lên, tiền hôn mê gan, hôn mê gan. |
24 |
Immune globulin |
Tiêm |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG, điều trị bệnh tay-chân-miệng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế; điều trị nhiễm trùng nặng. |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng, phơi nhiễm sởi theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế. |
25 |
Tolperison |
Uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng sơ sau đột quỵ. |
26 |
Cytidin-5monophosphat disodium + uridin |
Tiêm, uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên. |
27 |
Galantamin |
Uống |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. |
28 |
Galantamin |
Tiêm |
Không quy định điều kiện thanh toán |
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị:
– Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú và không sử dụng được dạng uống;
– Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống;
– Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em;
– Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật;
– Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin. |
29 |
Mecobalamin |
Tiêm, uống |
Được thanh toán BHYT ở BV hạng đặc biệt, hạng I, II, III, IV và trạm y tế xã, phường, thị trấn, y tế cơ quan và tương đương
Không quy định điều kiện thanh toán |
Thanh toán cho BV hạng đặc biệt và hạng I, II, III, IV
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12. |